So sánh POCO X4 GT vs POCO F4: Gà cùng một mẹ, vẫn hoài đá nhau

POCO X4 GT và POCO F4, đều là hai mẫu điện thoại tầm trung của thương hiệu POCO với nhiều điểm tương đồng cũng như khác biệt. Hãy cùng so sánh POCO X4 GT vs POCO F4 để xem đâu là chiếc điện thoại toàn diện hơn.

so-sanh-poco-x4-gt-vs-poco-f4-ava

POCO F4 được ra mắt tháng 6 năm 2022, thời điểm đó đây là chiếc máy bá chủ phân khúc tầm trung chính hãng. Nhưng bất ngờ chiếc POCO X4 GT được tung ra với mức giá tầm trung, những thông số cấu hình tốt không kém chiếc POCO F4, khiến nhiều người phân vân. Vậy đâu là chiếc máy đáng mua hơn? Điều đó sẽ được giải đáp trong bài viết so sánh POCO X4 GT vs POCO F4 trong bài viết dưới đây.

So sánh POCO X4 GT vs POCO F4

Bảng thông số kỹ thuật của POCO X4 GT và POCO F4:

Danh mục POCO X4 GT POCO F4
Màn hình IPS LCD, 144Hz, HDR10, Dolby Vision, 500 nits (typ), 650 nits (HBM)
6.6 inches, Full HD+ (1080 x 2460 pixels)
Corning Gorilla Glass 5
AMOLED, 120Hz, HDR10+, Dolby Vision, 900 nits
6.67 inches
1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio
Corning Gorilla Glass 5
Chip MediaTek Dimensity 8100 (5 nm) Snapdragon 870 5G (7 nm)
Bộ nhớ RAM: 8GB
ROM: 128-256GB, UFS 3.1

RAM: 6GB RAM-12GB RAM
ROM: 128GB-256GB

Camera 64 MP, f/1.9 (góc rộng), PDAF
8 MP, f/2.2, 120˚(góc siêu rộng)
2 MP, f/2.4, (macro)
Selfie: 16 MP, f/2.5 (góc rộng)
64 MP, f/1.8, (góc rộng) 1/2.0", OIS
8 MP, f/2.2, 119˚ (góc siêu rộng)
2 MP, f/2.4, (macro)
Selfie: 20 MP, f/2.5, (góc rộng)
Pin Li-Po 5080 mAh
Sạc nhanh 67W
Li-Po 4500 mAh
Sạc nhanh 67W
Phần mềm Android 12, MIUI 13 cho POCO Android 12, MIUI 13 for POCO
Kích thước và khôi lượng 163.6 x 74.3 x 8.9 mm, 200 g 163.2 x 76 x 7.7 mm

Thiết kế

Cả chiếc POCO X4 GT và POCO F4 đều được gia công từ nhựa từ khung viền cho tới mặt lưng, cả hai đều cho chất lượng hoàn thiện rất tốt,các phầm mép nối đều khít với nhau. Mặt lưng không ọp ẹp.

so-sanh-poco-x4-gt-vs-poco-f4-7
Thiết kế của POCO X4 GT

Riêng chiếc POCO F4 có thiết kế bắt mắt hơn với điểm nhấn là cụm camera chính được đặt trong mô-đung sang trọng và gọn gàng, lịch lãm, mặt lưng của máy cũng được bổ sung hiệu ứng ánh sáng đồng tâm lạ mắt.

so-sanh-poco-x4-gt-vs-poco-f4-1
Thiết kế của POCO X4 GT

Chiếc POCO X4 GT có độ dày cũng như trọng lượng lớn hơn do sử hữu viên Pin dung lượng lớn hơn cho cả giác cầm nắm đầm tay hơn. Còn POCO F4 mỏng hơn nên sang trọng hơn.

Màn hình

Màn hình là điểm khác biệt lớn nhất của cả POCO X4 GT và POCO F4, nhưng cũng là điểm khiến nhiều người mua đau đầu nhất.

so-sanh-poco-x4-gt-vs-poco-f4-6-1
Màn hình AMOLED của POCO F4

POCO X4 GT sở hữu màn hình tần số quét cực cao 144Hz, tương đương, thậm chí vượt một số mẫu gaming phone hiện nay trên thị trường. Đây là màn hình kích thước 6.6 inches, tuy chỉ sử dụng tấm nền IPS LCD nhưng chất lượng hiển thị không kém nhiều so với màn hình AMOLED trên POCO F4. Điểm trừ là vì là màn hình LCD nên phần camera đục lỗ bị ám đen nhẹ chỉ chút xíu. Bù lại màn hình cực kỳ mượt mà, khả năng phản hồi nhanh, gần như không có độ trễ.

so-sanh-poco-x4-gt-vs-poco-f4-2
POCO X4 GT sở hữu màn hình tần số quét cực cao 144Hz

POCO F4 được trang bị màn hình AMOLED tần số quét 120Hz, tuy không mượt bằng màn hình của POCO X4 GT nhưng vẫn quá đủ mượt mà với một người bình thường. Nhờ tấm nền AMOLED nên camera đục lỗ của POCO F4 bé hơn, nhìn tinh tế và cao cấp hơn hẳn, không bị ám đen vùng nhỏ xung quanh.

Những ai thích sự mượt mà và chuộng chơi game, nhất là các game FPS thì sẽ thích màn hình của chiếc POCO X4 GT hơn. Màn hình của POCO F4 sẽ dành cho những ai sử dụng xem phim và giải trí thông thường, nhưng dùng chơi game vẫn không có gì để chê.

Camera

Camera của cả POCO X4 GT và POCO F4 không có nhiều sự khác biệt khi đều gồm 3 camera chính: Cảm biến góc rộng 64MP, cảm biến góc siêu rộng 8MP, camera macro 2MP. Chiếc POCO F4 sở hữu công nghệ chống rung quang học OIS xịn xò hơn. Thử nhiệm thực tế thì ảnh của POCO F4 nhỉnh hơn đôi chút, không nhiều khác biệt. Camera selfie cũng không có gì đặc biệt khi cả hai đều sử dụng thuật toán của POCO.

so-sanh-poco-x4-gt-vs-poco-f4-3-1
POCO F4 sở hữu công nghệ chống rung quang học OIS

Hiệu năng

Lại một điểm làm người mua đau đầu lựa chọn nhưng yên tâm, mình sẽ làm rõ điểm khác biệt, điểm yếu về hiệu năng của con chip trên POCO X4 GT và POCO F4.

POCO X4 GT sở con chip MediaTek Dimensity 8100, một con chip mới sản xuất trên tiến trình 5nm tiên tiến hơn. Kết hợp với giao diện MIUI 13 cho khả năng mở app, lướt các tác vụ hằng ngày đều nhanh và ít khi có độ trễ. Về khả năng chơi game, con chip này đã làm quá tốt, các tựa game phổ biến với setting đồ họa cao không làm khó được POCO X4 GT. Máy chơi quá mượt!

so-sanh-poco-x4-gt-vs-poco-f4-4
POCO X4 GT sở con chip MediaTek Dimensity 8100

POCO F4 được cung cấp sức mạnh từ con chip Qualcomm Snapdragon 870 (7nm) tiến trình không quá mới. Về khả năng chơi game thì máy làm tốt, hiệu năng mạnh mẽ ổn định, tuy nhiên nhiệt độ sẽ cao hơn đối thử X4 GT. Điểm công là con chip của Qualcomm sẽ có khẳ năng tương thích tốt với các ứng dụng, game không phổ biến trên thị trường, ít người dùng. Một điểm nữa là POCO F4 sẽ cho khả năng chính sửa video tốt hơn, nhất là đối với app Tik Tok.

so-sanh-poco-x4-gt-vs-poco-f4-2-1
POCO F4 được cung cấp sức mạnh từ con chip Qualcomm Snapdragon 870

Xét riêng hiệu năng, những người dùng phổ thông, có chơi game, chơi các tựa game phổ biến thì có thể chọn tùy ý cả hai máy. Với những ai thường sử dụng điện thoại chỉnh sửa video hay quen dùng các ứng dụng ít phổ biến thì nên chọn POCO F4 Những người dùng chú trọng vào hiệu năng chơi các game phổ biến với độ nạng max thì nên chọn POCO X4 GT.

POCO F4 đều lược bỏ cổng tai nghe 3.5mm, còn POCO X4 GT vẫn được giữ laiji,đây là một điểm cộng. Cả hai đều được trang bị loa kép, chất âm đều to nhưng POCO X4 GT cho âm thanh hay hơn đôi chút.

Pin và sạc nhanh

POCO X4 GT và POCO F4 đều có sạc nhanh 67W, điểm khác nhau là dung lượng pin khi POCO X4 GT sở hữu viên pin 5080mAh lớn hơn đáng kể so với 4500mAh trên POCO F4, Về thời gian sạc chiếc POCO F4 sẽ nhanh hơn đôi chút do dung lượng Pin ít hơn. Thời lượng sử dụng Pin của POCO X4 GT sẽ lâu dài hơn.

so-sanh-poco-x4-gt-vs-poco-f4-5-1
Sạc 67W của POCO X4 GT

Giá bán của POCO X4 GT và POCO F4

Chiếc POCO X4 GT có ba tùy chọn màu sắc là Xanh, Đen, Bạc. Giá bán chính hãng tại Việt Nam cho từng phiên bản bộ nhớ như sau:

  • Phiên bản RAM 8GB ROM 128GB có giá 7.590.000 VNĐ.
  • Phiên bản RAM 8GB ROM 256GB có giá 8.490.000 VNĐ.

Chiếc POCO F4 có ba tùy chọn màu sắc là Xanh lá, Đen, Bạc. Giá bán chính hãng tại Việt Nam cho từng phiên bản bộ nhớ như sau:

  • Phiên bản RAM 6GB ROM 128GB có giá 8.190.000 VNĐ.
  • Phiên bản RAM 8GB ROM 256GB có giá 9.090.000 VNĐ.

Ưu và nhược điểm POCO X4 GT và POCO F4

Dưới đây là bảng tóm lược về điểm mạnh điểm yếu của POCO X4 GT và POCO F4:

  POCO X4 GT POCO F4
Ưu điểm Giá rẻ hơn
Tần số quét màn hình cao hơn
Hỗ trợ jack tai nghe 3.5mm
Dung lượng Pin cao hơn
Màn hình AMOLED đẹp hơn
Camera trước thông số cao hơn
Chip có khả năng tương thích nhiều app ít người dùng.
Thiết kế đẹp hơn

Nhược điểm Tấm nền IPS LCD màu đen không sâu
Camera trước kém hơn về thông số
Màn hình không đẹp bằng và độ sáng thấp hơn

Giá cao hơn
Không có cổng 3.5mm
Chip nóng hơn khi chơi game nặng

Tổng kết lại: Những ai cần một điện thoại để chiến game nặng phổ biến như PUPG Mobile, Call of Duty, Liên Quân Mobile,... và không quá quan trọng màn hình phải quá đẹp như AMOLED thì nên chọn POCO X4 GT. Với những người dùng bình thường, không chơi game quá nhiều hay cực nặng, cần một chiếc điện thoại toàn diện thì nên chọn chiếc POCO F4. Lưu ý khả năng chơi game của chiếc POCO F4 vẫn tốt nhé!

Ngoài ra, MobileCity đang kinh doanh nhiều mẫu điện thoại Xiaomi chính hãng giá tốt, mời bạn tham khảo.

Được viết bởi
Giới thiệu về Phan Đông Dương Đặc điểm nổi bật: Mình luôn cố gắng học hỏi, lắng nghe góp ý từ mọi người để bản thân trở nên hoàn thiện hơn. Luôn nỗ lực, không ngừng sáng tạo và làm mới chính mình để tạo nên bản sắc riêng cũng như khám phá thêm những điều mới trong cuộc sống cũng như công việc. Kinh nghiệm: Lĩnh vực content đòi hỏi sự tìm tòi, hiểu biết và sáng tạo lớn, từ ...

Hỏi đáp & đánh giá So sánh POCO X4 GT vs POCO F4: Gà cùng một mẹ, vẫn hoài đá nhau

5/5

0 đánh giá và hỏi đáp

5 Sao
compelete
0
4 Sao
compelete
0
3 Sao
compelete
0
2 Sao
compelete
0
1 Sao
compelete
0

Bạn có vấn đề cần tư vấn?

Gửi câu hỏi

Bạn chấm bài viết này bao nhiêu sao?

Bạn cần hỗ trợ?