Hoàng Văn Hùng - 08:26 04/03/2022
Tư vấn chọn muaChi tiết so sánh Xiaomi Poco M4 Pro vs Poco M4 Pro 5G về cấu hình, thiết kế, giá bán. Bộ đôi smartphone POCO Chính hãng, pin khủng, camera đẹp, hiệu năng mượt mà.
Ngày 09 tháng 11 năm 2021, POCO tung ra thị trường smartphone M4 Pro 5G hiệu năng cao mức giá rẻ. Đầu năm 2022, hãng lại cho ra mắt thêm phiên bản M4 Pro (bản không có 5G) hoàn toàn mới. Vây, 2 sản phẩm này có điểm gì khác nhau? Liệu có phải phiên bản sau chỉ cắt bỏ tính năng kết nối 5G không? Hãy cùng MobileCity so sánh Xiaomi Poco M4 Pro vs Poco M4 Pro 5G một cách chi tiết về 2 kỳ phùng địch thủ này nhé!
Thông số kỹ thuật của 2 sản phẩm có đặc điểm gì khác nhau hay không?
Tiêu chí |
POCO M4 Pro | POCO M4 Pro 5G |
Kích thước và trọng lượng | 159.9 x 73.9 x 8.1 mm, 179.5 g | 163.6 x 75.8 x 8.8 mm, 195 g |
Màn hình |
AMOLED, 6.43 inch, 90Hz, 700 nits, 1000 nits (tối đa) Full HD+ (1080 x 2400 Pixel), tỷ lệ 20:9 Corning Gorilla Glass 3 |
IPS LCD, 6.6 inch, 90Hz, 450 nits 1080 x 2400 pixels, 20:9 Corning Gorilla Glass 3 |
Chipset |
Mediatek Helio G96 (12 nm) 8 nhân (2x2.05 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G57 MC2 |
MediaTek Dimensity 810 5G (6 nm) 8 nhân (2x2.4 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G57 MC2 |
Bộ nhớ |
6GB/128GB, 8GB/256GB UFS 2.2 Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài microSDXC |
4GB/64GB, 4GB/128GB, 6GB/128GB, 8GB/128GB UFS 2.2 Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài microSDXC |
Camera |
Sau: 64 MP(góc rộng) + 8 MP (góc siêu rộng) + 2 MP (macro) Quay phim: 1080p@30fps Trước: 16 MP (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
Sau: 50 MP(góc rộng) + 8 MP (góc siêu rộng) Quay phim: 1080p@30/60fps Trước: 16 MP (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
Pin |
Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 33W, 100% trong 58 ph (quảng cáo) |
Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 33W, 100% trong 59 ph (quảng cáo) |
Phần mềm | Android 11, MIUI 13 cho POCO | Android 11, MIUI 12.5 |
Tính năng khác | Kháng nước IP53, kết nối 4G | Kháng nước IP53, kết nối 4G, 5G |
Cả hai máy đều được hoàn thiện nguyên khối từ chất liệu nhựa PC cao cấp, cho cảm giác chắc chắn khi cầm nắm. Điểm đáng giá nhất là chúng đều có chứng chỉ kháng nước, kháng bụi IP53 giúp yêu tâm sử dụng khi đi mưa cũng như làm việc tại môi trường có nhiều khói bụi.
Về tổng thể, M4 Pro 5G to và nặng hơn đối thủ do máy có màn hình 6.6 inch lớn hơn 6.43 inch trên bản 4G. Cả hai máy đều có cụm camera chính chữ nhật với ống kính chính lớn đặt trên cùng và logo POCO được đặt ngay tại phần trống bên phải của mô-đun camera. Chúng có màn hình giọt nước chiếm 84.5% diện tích mặt trước.
Phiên bản 4G có màn hình 6.43 inch, tấm nền AMOLED cực đẹp, trong khi bản 5G có màn hình lớn hơn với 6.6 inch với chỉ dừng lại ở tấm nền IPS LCD. Cả hai máy đều có tần số quét 90Hz, độ phân giải Full HD+ (1080 x 2400 pixel) và được bảo về bằng kính cường lực Gorilla Glass 3. Tuy nhiên, M4 Pro 4G có độ sáng tối đa 1000 nits trong khi bản 5G chỉ có độ sáng 450 nits.
Tuy có tên gọi giống nhau (chỉ khác nhau về hậu tố) nhưng 2 sản phẩm điện thoại POCO lại khác nhau hoàn toàn về bộ vi xử lý. POCO M4 Pro 5G sở hữu chip Dimensity 810 5G mạnh mẽ, vượt trội hoàn toàn so với Helio G96 trên người anh em của mình, máy cũng có nhiều tùy chọn bộ nhớ trong hơn từ 4-8GB RAM, bộ nhớ trong từ 64-128GB với tổng công có 4 phiên bản bộ nhớ. Trong khi đó, biến thể 4G chỉ có 2 tùy chọn bộ nhớ 6GB/128GB và 8GB/256GB đổi lại trên M4 Pro 5G không có bản bộ nhớ cao 256GB.
Như vậy, bản 5G có hiệu năng mạnh mẽ hơn có thể chiến tốt các tựa game từ nhẹ đến nặng với mức cài đặt phù hợp, còn biến thể 4G chỉ đáp ứng tốt các tác vụ thông thường cơ bản, cùng với chơi các tựa game nhẹ nhàng hơn đôi chút.
Về khả năng chụp ảnh, chiếc máy M4 Pro 4G chiếm ưu thế với camera chính 64MP trong khi người anh em của mình chỉ là 50MP. Hơn nữa, chiếc máy này còn có thêm 2 ống kính phụ 8MP góc siêu rộng và 2MP macro trong khi trên bản M4 Pro 5G chỉ có thêm camera phụ duy nhất 8MP cho phép chụp ảnh góc siêu rộng.
Cả hai đều sở hữu cụm cam trước 16MP góc rộng cho chất lượng ảnh khá đẹp trong phân khúc máy chính hãng giá rẻ.
Cả 2 máy POCO M4 Pro đều có thể quay phim ở độ phân giải 1080p cho cả cam trước và sau. Tuy nhiên, chiếc máy có 5G nhỉnh hơn khi cam sau của nó có thể quay phim ở mức 60fps trong khi thiết bị còn lại chỉ dùng lại ở 30fps.
Về khoản này, chúng đều giống nhau về dung lượng pin 5000 mAh và công nghệ sạc nhanh công suất 33W, cho khả sạc từ 0 đến 100% mất chưa đầy 1 tiếng đồng hồ.
Cả hai chiếc máy có giá bán gần bằng nhau, với phiên bản Xiaomi Poco M4 Pro 5G hiện đang bán tại MobileCity với giá 4,95 triệu đồng cho bản 4GB/64GB. Trong khi bản 4G được công bố giá bán trong buổi trình làng là 5 triệu với bản thấp nhât 6GB/128GB
Để giúp bạn đọc có lựa chọn hợp lý, MobileCity sẽ liệt kê một số ưu và nhược điểm của cả hai thiết bị như sau:
Ưu điểm
Nhược điểm
Ưu điểm
Nhược điểm
Trên đây là bài so sánh chi tiết về hai sản phẩm cùng thương hiệu POCO có tên gọi giống nhau nhưng bên trong lại khác nhau hoàn toàn. Hy vọng, bạn đọc đã có được cái nhìn tổng quan, chi tiết về cả 2 thiết bị và lựa chọn một trong hai thiết bị sao cho hợp lý về điều kiện của mình.
Hỏi đáp & đánh giá So sánh Xiaomi Poco M4 Pro vs Poco M4 Pro 5G: Không chỉ hơn nhau về kết nối 5G
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi